BẢNG GIÁ ĐẤT BẮC GIANG NĂM 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Quyết định số 1205/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Bắc Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2020 – 2024. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau, nơi có giá đất cao nhất là 50.000 đồng/m2; thấp nhất là 30.000 đồng/m2.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất tại Bắc Giang.

Mỗi giai đoạn, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó. Cụ thể:

  • Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê

bảng giá đất tỉnh bắc giang, giá đất bắc giang 2021, bảng giá đền bù đất bắc giang, khung giá đất bắc giang 2021

Hệ số điều chỉnh giá đất tại Bắc Giang năm 2021

Theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2021 (hệ số K) như sau:

  • Đất ở thuộc địa bàn các huyện và thành phố Bắc Giang.

Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các dự án khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ; các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất K = 1.

  • Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

- Thành phố Bắc Giang: K = 1,2.

- Các huyện:

  1. Đất tại thị trấn; đất nằm ven đường quốc lộ, đường tỉnh: K = 1,2.
  2. Đất tại các vị trí còn lại: K = 1,2.

1. Bảng giá đất nông nghiệp

Đơn vị: đồng/m2

Stt    Tên khu vực Giá tiền
I GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC & CÂY HÀNG NĂM KHÁC                                                          
1 Tại TP Bắc Giang 60.000
2 Tại các Thị trấn 52.000
3 Tại các xã Trung du thuộc các huyện 50.000
4 Tại các xã Miền núi thuộc các huyện 50.000
II  GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM  
1 Tại TP Bắc Giang  55.000
2 Tại các Thị trấn  48.000
3 Tại các xã Trung du thuộc các huyện  45.000
4 Tại các xã Miền núi thuộc các huyện  42.000
II  GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

 

1 Tại TP Bắc Giang  17.000
2 Tại các Thị trấn  14.000
3 Tại các xã Trung du thuộc các huyện  13.000
4 Tại các xã Miền núi thuộc các huyện 7.000
III  GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN  
1 Tại TP Bắc Giang 50.000
2 Tại các Thị trấn 40.000
3 Tại các xã Trung du thuộc các huyện 38.000
4 Tại các xã Miền núi thuộc các huyện 33.000

2. Bảng giá đất phi Nông nghiệp

Để tiện cho quá trình tra cứu các mức giá đất tại Bắc Giang theo đúng quy định số 1250/QĐ-UBND, Thẩm định giá Hoàng Quân xin gửi tới quý đối tác, khách hàng Chi tiết về quy định như sau:

  1. CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT BẮC GIANG NĂM 2021 - 1
  2. CHI TIẾT BẢNG GIÁ ĐẤT BẮC GIANG NĂM 2021 - 2

phi tham dinh gia dat, chi phí dinh giá dat, tham đinh bds bac giang

Thông tin chi tiết liên hệ:

  • Tags:

Gửi yêu cầu báo giá

Vui lòng chia sẻ với chúng tôi một số thông tin của bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn khi có yêu cầu

0974 959 578